THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều Hòa Âm Trần Nối Ống Gió
CHỌN HÃNG Daikin
GIÁ SẢN PHẨM Trên 11 triệu
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH 48000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ Trên 45 m2
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 2 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 2 Chiều 48000 BTU (FBA140BVMA9/RZA140DV1) - Giải Pháp Tiết Kiệm Năng Lượng Cho Không Gian Của Bạn

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 2 Chiều 48000 BTU, model FBA140BVMA9/RZA140DV1, là sản phẩm điều hòa âm trần nối ống gió lý tưởng cho các không gian rộng lớn như văn phòng, nhà hàng, khách sạn, hoặc các công trình thương mại. Với công nghệ Inverter tiên tiến, sản phẩm này giúp tiết kiệm năng lượng và mang đến không khí mát mẻ, thoải mái cho người sử dụng.

    Ưu Điểm Của Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 2 Chiều 48000 BTU

    • Tiết kiệm năng lượng: Công nghệ Inverter giúp giảm mức tiêu thụ điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định và hiệu quả.

    • Thiết kế âm trần hiện đại: Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin không chỉ giúp tiết kiệm không gian mà còn tạo sự thẩm mỹ cho căn phòng.

    • Hiệu suất làm lạnh mạnh mẽ: Với công suất 48000 BTU, điều hòa đáp ứng nhu cầu làm mát cho các không gian lớn.

    • Hoạt động êm ái: Công nghệ giảm tiếng ồn giúp điều hòa hoạt động êm ái, không gây khó chịu cho người sử dụng.

    Thông Số Kỹ Thuật và Tính Năng

    Điều hòa nối ống gió Daikin 2 Chiều 48000 BTU (FBA140BVMA9/RZA140DV1) sử dụng gas R32, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường và duy trì hiệu quả làm lạnh tối ưu. Sản phẩm này được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và bảo trì, phù hợp cho các công trình từ nhỏ đến lớn.

    Thiết Kế và Lắp Đặt

    • Chiều cao dàn lạnh chỉ 245 mm, thuận tiện cho việc lắp đặt trong các không gian có trần thấp.

    • Khả năng lắp đặt linh hoạt với đường ống hút có thể thay đổi vị trí, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.

    • Hệ thống làm lạnh nhanh chóng và hiệu quả, mang đến không gian mát mẻ trong thời gian ngắn.

    Ứng Dụng Thực Tế Của Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin

    Điều hòa nối ống gió Daikin 2 Chiều 48000 BTU (FBA140BVMA9/RZA140DV1) là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình có yêu cầu về hiệu suất làm lạnh cao. Sản phẩm này phù hợp cho:

    • Văn phòng: Tạo không gian làm việc thoải mái, giúp nâng cao hiệu suất công việc.

    • Nhà hàng, khách sạn: Đảm bảo khách hàng luôn cảm thấy thoải mái trong suốt thời gian ở lại.

    • Các công trình thương mại: Đáp ứng nhu cầu làm mát cho các không gian lớn, tiết kiệm năng lượng.

    Chức Năng và Tính Năng Nổi Bật

    • Điều khiển từ xa tiện lợi: Cho phép người sử dụng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ và các chế độ vận hành mà không cần di chuyển.

    • Chế độ tự động: Máy tự động điều chỉnh tốc độ quạt và công suất làm lạnh theo điều kiện thực tế trong phòng.

    • Chế độ vận hành êm ái: Điều hòa hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn khó chịu.

    Điều Hòa Âm Trần Nối Ống Gió Daikin - Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Mọi Không Gian

    Với các tính năng vượt trội, điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 2 Chiều 48000 BTU (FBA140BVMA9/RZA140DV1) không chỉ là một thiết bị làm mát hiệu quả mà còn là một giải pháp tiện ích cho không gian sống và làm việc của bạn. Sự kết hợp giữa thiết kế tinh tế, hiệu suất làm lạnh mạnh mẽ, và tiết kiệm năng lượng khiến đây trở thành sản phẩm lý tưởng cho các công trình đẳng cấp.

    Kết Luận

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 2 Chiều 48000 BTU (FBA140BVMA9/RZA140DV1) là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một giải pháp làm mát hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và phù hợp với không gian rộng lớn. Sản phẩm này không chỉ mang lại không gian thoải mái mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng trong suốt quá trình sử dụng.

    Thông số kỹ thuật

    Tên Model

    Dàn lạnh FBA140BVMA9
    Dàn nóng RZA140DV1

    Nguồn điện

    Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz
    Dàn nóng 1 Pha, 220-240V, 50Hz

    Công suất làm lạnh
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

    Kw 14.0 (5.0-16.0)
    Btu/h 47,800 (17,100-54,600)

    Công suất làm sưởi
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

    Kw 16.0 (5.1-18.0)
    Btu/h 54,600 (17,400-61,400)

    Điện năng tiêu thụ

    Làm lạnh

    kW

    4.27
    Làm sưởi 4.56

    COP

    Làm lạnh

    kW/kW

    3.28
    Làm sưởi 3.51
    CSPF Wh/Wh 4.93

    Dàn lạnh

    Màu sắc  

    Quạt

    Lưu lượng gió
    (Cao/Trung bình/Thấp

    m/phút 36.0 / 30.5 / 25.0
    cfm 1,271 / 1,077 / 883
    Áp suất tính ngoài Pa Định mức 50 (50-150)
    Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 40.0 / 37.5 / 35.0
    Phin lọc  

    Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

      mm 245X1400X800
    Trọng lượng máy kg 47

    Dải hoạt động

    Làm lạnh   14 đến 25
    Sưởi   15 đến 27

    Dàn nóng

    Màu sắc Trắng ngà
    Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
    Máy nén Loại Swing dạng kín
      Công suất kW 3.3
    Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 3.75 (Đã nạp cho 30 m)
    Độ ồn Làm lạnh dB(A) 49
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 1,430X940X320
    Trọng lượng kg 93

    Dải hoạt động

    Làm lạnh °CDB  -5 đến 46
    Sưởi °CWB -15 đến 15.5

    Ống kết nối

    Lỏng (Loe) mm Φ9.5
    Khí (Loe) mm Φ15.9

    Nước xả

    Dàn lạnh mm

    VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)

    Dàn nóng mm Φ26.0 (Lỗ)
    Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 75 (Chiều dài tương đương 90)
    Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
    Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Tên Model

        Dàn lạnh FBA140BVMA9
        Dàn nóng RZA140DV1

        Nguồn điện

        Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz
        Dàn nóng 1 Pha, 220-240V, 50Hz

        Công suất làm lạnh
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

        Kw 14.0 (5.0-16.0)
        Btu/h 47,800 (17,100-54,600)

        Công suất làm sưởi
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

        Kw 16.0 (5.1-18.0)
        Btu/h 54,600 (17,400-61,400)

        Điện năng tiêu thụ

        Làm lạnh

        kW

        4.27
        Làm sưởi 4.56

        COP

        Làm lạnh

        kW/kW

        3.28
        Làm sưởi 3.51
        CSPF Wh/Wh 4.93

        Dàn lạnh

        Màu sắc  

        Quạt

        Lưu lượng gió
        (Cao/Trung bình/Thấp

        m/phút 36.0 / 30.5 / 25.0
        cfm 1,271 / 1,077 / 883
        Áp suất tính ngoài Pa Định mức 50 (50-150)
        Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 40.0 / 37.5 / 35.0
        Phin lọc  

        Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

          mm 245X1400X800
        Trọng lượng máy kg 47

        Dải hoạt động

        Làm lạnh   14 đến 25
        Sưởi   15 đến 27

        Dàn nóng

        Màu sắc Trắng ngà
        Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
        Máy nén Loại Swing dạng kín
          Công suất kW 3.3
        Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 3.75 (Đã nạp cho 30 m)
        Độ ồn Làm lạnh dB(A) 49
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 1,430X940X320
        Trọng lượng kg 93

        Dải hoạt động

        Làm lạnh °CDB  -5 đến 46
        Sưởi °CWB -15 đến 15.5

        Ống kết nối

        Lỏng (Loe) mm Φ9.5
        Khí (Loe) mm Φ15.9

        Nước xả

        Dàn lạnh mm

        VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)

        Dàn nóng mm Φ26.0 (Lỗ)
        Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 75 (Chiều dài tương đương 90)
        Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
        Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top