+ Dàn lạnh: Việt Nam
+ Dàn nóng: Thái Lan
+ Điều khiển: Trung Quốc
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.100

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều Hòa Giấu Trần Ống Gió
CHỌN HÃNG Daikin
GIÁ SẢN PHẨM Trên 11 triệu
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH trên 30.000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ 45 - 55m 2
XUẤT XỨ Thái Lan
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 2 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 2 Chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZA100DV1) Điều Khiển Dây (BRC1E63)

    1. Ưu điểm điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 2 chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZA100DV1):

    • Dàn nóng có thiết kế nhỏ gọn
    • Công nghệ tiết kiệm năng lượng
    • Bảo dưỡng dàn lạnh dễ dàng
    • Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt của dàn lạnh

    2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 2 chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZA100DV1):

    Điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 2 Chiều 34.100 BTU (FBA100BVMA9/RZA100DV1) Điều Khiển Dây (BRC1E63) sử dụng loại gas R32 giúp cho chiếc điều hoà Daikin 2 chiều hoạt động êm ái hơn. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…thuộc dòng điều hòa thương mại đã và đang được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình

    a. Thiết kế của dàn lạnhRZA100 mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt

    Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt

    • Với chiều cao 245 mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inventer 1 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà trần hẹp
    • Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình
    • Dàn lạnh FBA100BVMA 9 Cao 245 mm Rộng 1000 mm Dày 800 mm

    - Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị: Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện ngay dưới dàn lạnh (Cần phụ tùng tùy chọn).

    - Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn (Tùy chọn): Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.

    Cảm giác thoải mái

    + Tốc độ quạt có thay đổi: 3 mức và tự động: Vận hành chế độ "Tự động" khi sử dụng điều khiển dây (BRC1E63)

    Hiệu suất cao

    - Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC (Tùy chọn) của điều hòa nối ống gió Daikin inventer: Được sử dụng để tăng hiệu suất năng lượng.

    - Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi được: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa (FBFC100-140).

    - Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài ống gió.

    - Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió: Kiếm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.

    - Điều khiển bằng khóa liên động: Là một tính năng tiết kiệm điện năng của điều hòa nối ống gió Daikin, máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí đặc biệt là dòng điều hòa nối ống gió có thể điều khiển với cơ chế khóa liên động.

    - Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.

    Bảo dưỡng dễ dàng

    • Vị trí chỗ mở máng nước xả: Được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.
    • Cửa sổ kiểm tra máng nước xả: Cửa sổ này giúp cho việc kiểm tra bụi bẩm bám vào máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá trình lắp đặt mà không cần sử dụng dụng cụ đồ nghề.

    Sạch sẽ

    Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn: Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi 1 lần)

    b. Dàn nóng FBA50 nhỏ gọn

    - Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng

    Dễ dàng bố trí nhờ đường ống 4 hướng nối: Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể tháo rời mặt nạ bên ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau

    + Một phần của khung đáy dàn nóng có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn

    + Thu hồi gas thuận tiện: Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí với công tắc thu hồi.

    + Chức năng phát hiện áp suất khí thấp: Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.

    - Chức năng vận hành êm vào ban đêm: Chế độ tự động vận hành êm vào ban đêm sẽ khởi động 8 tiếng sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày, sau đó điều hòa nối ống gió Daikin sẽ trở lại chế độ vận hành bình thường trong vòng 10 tiếng.

    - Tái sử dụng đường ống hiện hữu: Bảng kích cỡ ống môi chất lạnh

    - Công nghệ tiết kiệm năng lượng

    Máy nén xoắn ốc DC từ trở:

    + Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym và mô-men từ trở

    + Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.

    Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.

    Quạt: Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió của điều hòa (FBA100BVMA9/RZF100DV1) đều và không bị thất thoát.

    Công suất ngưng tụ cao với dàn trao đổi nhiệt micro channel

    c. Điều khiển từ xa

    Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển.

    - Tiết kiệm năng lượng

    Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt

    + Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn s ẽ tự động được thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn

    + Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút

    Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)

    + Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa sau khi cài đặt thời gian khởi động.

    + Thời gian được cài đặt sẵn có thể từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.

    Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt

    + Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa.

    + Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh.

    + Chức năng này rất tiện lợi nếu có thể lắp điều khiển từ xa ở nơi mà mọi người đều có thể thao tác.

    - Tiện nghi

    Điều khiển luồng gió 5 cấp

    + Các cấp lưu lượng gió tùy thuộc vào loại dàn lạnh. Điều khiển 5 bước áp dụng cho dòng FCF và FHA

    Giám sát tiêu thụ điện năng

    + Có thể kiểm tra lượng điện năng tiêu thụ hiện tại và thời gian trước đó: theo ngày (khoảng thời gian 2 giờ), theo tuần (khoảng giờ gian 1 ngày), và theo năm (khoảng thời gian 1 tháng)

    Cài đặt ngược (Mặc định: tắt)

    + Duy trì nhiệt độ phòng trong biên độ nhất định trong lúc không có người bằng cách khởi động tạm thời máy điều hòa đã tắt

    Lập lịch hàng tuần

    + 5 hoạt động một ngày có thể được cài đặt cho từng ngày trong tuần

    + Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ đối với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ

    + Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch độc lập.

    Tự động hiển thị tắt

    + Khi ngừng hoạt động, màn hình LCD sẽ tắt. Nó sẽ hiển thị trở lại khi ấn bất kỳ nút nào

    + Khoảng thời gian có thể cài đặt trước từ 10, 30, 60 phút và tắt.

    Thông số kỹ thuật

    Tên Model

    Dàn lạnh FBA100BVMA9
    Dàn nóng RZA100DV1

    Nguồn điện

    Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz
    Dàn nóng 1 Pha, 220-240V, 50Hz

    Công suất làm lạnh
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

    Kw 10.0 (3.2-11.2)
    Btu/h 34,100 (10,900-38,200)

    Công suất làm sưởi
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

    Kw 11.2 (3.5-12.5)
    Btu/h 38,200 (11,900-42,700)

    Điện năng tiêu thụ

    Làm lạnh

    kW

    3.17
    Làm sưởi 2.90

    COP

    Làm lạnh

    kW/kW

    3.15
    Làm sưởi 3.86
    CSPF Wh/Wh 5.33

    Dàn lạnh

    Màu sắc  

    Quạt

    Lưu lượng gió
    (Cao/Trung bình/Thấp

    m/phút 32.0 / 27.0 / 22.5
    cfm 1,130 / 953 / 794
    Áp suất tính ngoài Pa Định mức 50 (50-150)
    Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 38.0 / 35.5 / 33.0
    Phin lọc  

    Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

      mm 245X1400X800
    Trọng lượng máy kg 47

    Dải hoạt động

    Làm lạnh   14 đến 25
    Sưởi   15 đến 27

    Dàn nóng

    Màu sắc Trắng ngà
    Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
    Máy nén Loại Swing dạng kín
      Công suất kW 2.4
    Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m)
    Độ ồn Làm lạnh dB(A) 49 / 53
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 990X940X320
    Trọng lượng kg 69
    Dải hoạt động °CDB 21 đến 46

    Ống kết nối

    Lỏng (Loe) mm Φ9.5
    Khí (Loe) mm Φ15.9

    Nước xả

    Dàn lạnh mm

    VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)

    Dàn nóng mm Φ26.0 (Lỗ)
    Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 75 (Chiều dài tương đương 90)
    Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
    Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

     

    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Tên Model

        Dàn lạnh FBA100BVMA9
        Dàn nóng RZA100DV1

        Nguồn điện

        Dàn lạnh 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz
        Dàn nóng 1 Pha, 220-240V, 50Hz

        Công suất làm lạnh
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

        Kw 10.0 (3.2-11.2)
        Btu/h 34,100 (10,900-38,200)

        Công suất làm sưởi
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)

        Kw 11.2 (3.5-12.5)
        Btu/h 38,200 (11,900-42,700)

        Điện năng tiêu thụ

        Làm lạnh

        kW

        3.17
        Làm sưởi 2.90

        COP

        Làm lạnh

        kW/kW

        3.15
        Làm sưởi 3.86
        CSPF Wh/Wh 5.33

        Dàn lạnh

        Màu sắc  

        Quạt

        Lưu lượng gió
        (Cao/Trung bình/Thấp

        m/phút 32.0 / 27.0 / 22.5
        cfm 1,130 / 953 / 794
        Áp suất tính ngoài Pa Định mức 50 (50-150)
        Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 38.0 / 35.5 / 33.0
        Phin lọc  

        Kích thước (Cao x Rộng x Dày)

          mm 245X1400X800
        Trọng lượng máy kg 47

        Dải hoạt động

        Làm lạnh   14 đến 25
        Sưởi   15 đến 27

        Dàn nóng

        Màu sắc Trắng ngà
        Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
        Máy nén Loại Swing dạng kín
          Công suất kW 2.4
        Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m)
        Độ ồn Làm lạnh dB(A) 49 / 53
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 990X940X320
        Trọng lượng kg 69
        Dải hoạt động °CDB 21 đến 46

        Ống kết nối

        Lỏng (Loe) mm Φ9.5
        Khí (Loe) mm Φ15.9

        Nước xả

        Dàn lạnh mm

        VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)

        Dàn nóng mm Φ26.0 (Lỗ)
        Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 75 (Chiều dài tương đương 90)
        Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
        Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

         

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top