THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều Hòa Âm Trần Nối Ống Gió
CHỌN HÃNG Daikin
GIÁ SẢN PHẨM Trên 11 triệu
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH 34000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ 45 - 55m 2 Trên 45 m2
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 1 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 34000BTU, FBFC100DVM9/RZFC100DVM – Giải Pháp Làm Mát Hiện Đại Cho Không Gian Lớn

    1. Giới Thiệu Sản Phẩm

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 34000BTU, FBFC100DVM9/RZFC100DVM là lựa chọn lý tưởng cho những công trình đòi hỏi sự ổn định và thẩm mỹ cao như biệt thự, văn phòng, nhà hàng, khách sạn. Với công nghệ tiên tiến từ Daikin, dòng sản phẩm này đảm bảo hiệu suất làm lạnh mạnh mẽ, tiết kiệm điện và vận hành êm ái.

    2. Ưu Điểm Nổi Bật Của Điều Hòa Âm Trần Nối Ống Gió

    • Thiết kế giấu trần tinh tế: Phù hợp với không gian đòi hỏi tính thẩm mỹ cao, dễ dàng kết hợp với nội thất hiện đại.

    • Khả năng làm mát đồng đều: Luồng gió được phân phối qua hệ thống ống gió, làm mát mọi ngóc ngách trong phòng.

    • Tiết kiệm điện năng: Trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng tối đa.

    • Vận hành êm ái: Độ ồn thấp, không gây ảnh hưởng đến sinh hoạt và làm việc.

    3. Ứng Dụng Của Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin thường được lắp đặt tại:

    • Văn phòng làm việc cao cấp

    • Biệt thự và nhà phố hiện đại

    • Nhà hàng, khách sạn, phòng họp

    • Trung tâm thương mại, showroom

    Với công suất 34000BTU, model FBFC100DVM9/RZFC100DVM phù hợp cho diện tích từ 45 – 55m².

    4. Thông Số Kỹ Thuật (Tóm Tắt)

    • Model dàn lạnh: FBFC100DVM9

    • Model dàn nóng: RZFC100DVM

    • Công suất làm lạnh: 34000 BTU

    • Loại máy: 1 chiều (chỉ làm lạnh)

    • Điện áp: 1 pha, 220-240V

    • Kích thước nhỏ gọn, dễ lắp đặt và bảo trì

    5. Tại Sao Nên Chọn Điều Hòa Âm Trần Nối Ống Gió Daikin?

    • Thương hiệu uy tín: Daikin – thương hiệu Nhật Bản hàng đầu trong ngành điều hòa không khí.

    • Độ bền cao, vận hành ổn định ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

    • Dễ thi công lắp đặt, phù hợp với nhiều loại công trình.

    • Hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành chính hãng trên toàn quốc.

    6. Mua Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Chính Hãng Ở Đâu?

     

    Điện lạnh Việt  chuyên cung cấp Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin, bao gồm các dòng Điều Hòa Âm Trần Nối Ống Gió Daikin 1 chiều chính hãng, giá tốt, đầy đủ giấy tờ CO, CQ, bảo hành chính hãng.

    Thông số kỹ thuật

    Thông số kỹ thuật Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 1 Chiều Inverter FBFC100DVM9/RZFC100DVM

    Tên Model Dàn lạnh  FBFC100DVM9
    Dàn nóng  RZFC100DVM
    Nguồn điện  Dàn lạnh  
    Dàn nóng 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
    Công suất làm lạnh
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
    Kw 10.0
    (5.0 - 11.2)
    Btu/h 34.100
    (17.100 - 38.200)
    Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 3.17
    COP W/W 3.15
    CSPF Wh/Wh 3.98
    Dàn lạnh Màu sắc  
    Quạt Lưu lượng gió
    (Cao/Trung bình/Thấp
    m/phút 36 / 30.5 /25
    cfm 1.271 / 1.077 / 883
    Áp suất tính ngoài Pa Định mức 50 (50 - 150)
    Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 40 /37.5 / 35
    Phin lọc  
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày  mm 245 x 1400 x 800
    Trọng lượng kg 46
      Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
    Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
    Dàn tản nhiệt Micro channel
    Máy nén Swing dạng kín
    Công suất kW 1.6
    Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 1.0 (Đã nạp cho 15 m)
    Độ ồn  dB(A) 52
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 695 x 930 x 350
    Trọng lượng kg  44
    Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
    Ống kết nối Lỏng (Loe) mm Φ9.5
    Khí (Loe) mm Φ15.9
    Nước xả Dàn lạnh mm VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
    Dàn nóng mm Φ18.0 (Lỗ)
    Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
    Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
    Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Thông số kỹ thuật Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 1 Chiều Inverter FBFC100DVM9/RZFC100DVM

        Tên Model Dàn lạnh  FBFC100DVM9
        Dàn nóng  RZFC100DVM
        Nguồn điện  Dàn lạnh  
        Dàn nóng 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
        Công suất làm lạnh
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
        Kw 10.0
        (5.0 - 11.2)
        Btu/h 34.100
        (17.100 - 38.200)
        Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 3.17
        COP W/W 3.15
        CSPF Wh/Wh 3.98
        Dàn lạnh Màu sắc  
        Quạt Lưu lượng gió
        (Cao/Trung bình/Thấp
        m/phút 36 / 30.5 /25
        cfm 1.271 / 1.077 / 883
        Áp suất tính ngoài Pa Định mức 50 (50 - 150)
        Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 40 /37.5 / 35
        Phin lọc  
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày  mm 245 x 1400 x 800
        Trọng lượng kg 46
          Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
        Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
        Dàn tản nhiệt Micro channel
        Máy nén Swing dạng kín
        Công suất kW 1.6
        Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 1.0 (Đã nạp cho 15 m)
        Độ ồn  dB(A) 52
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 695 x 930 x 350
        Trọng lượng kg  44
        Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
        Ống kết nối Lỏng (Loe) mm Φ9.5
        Khí (Loe) mm Φ15.9
        Nước xả Dàn lạnh mm VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
        Dàn nóng mm Φ18.0 (Lỗ)
        Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
        Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
        Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top