Điều Hòa Âm Trần Cassette Daikin Inverter 1 Chiều 34.100BTU (FCF100CVM/RZF100CVM) Điều Khiển Dây (BRC1E63+BYCQ125EAF)
1. Ưu điểm của điều hòa Cassette âm trần Daikin 1 chiều 34.100BTU (FCF100CVM/RZF100CVM)
- Thiết kế hiện đại trang nhã
- Làm lạnh cực nhanh
- Inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả
- Hoạt động êm ái, dễ dàng lắp đặt
2. Thông số kĩ thuật và tính năng
Máy điều hòa Daikin FCF100CVM/RZF100CVM loại âm trần cassette 1 chiều công suất 34.100BTU (4HP) công nghệ inverter tiết kiệm điện, sử dụng nguồn điện 1 pha, gas R32 hiệu suất làm lạnh cao,điều hòa thương mại Daikin thân thiện với môi trường được sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan.
Lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 50m2
Điều hòa âm trần Daikin FCF100CVM được thiết kế mặt lạnh mỏng nhẹ dễ dàng lắp đặt, với vít điều chỉnh được bố trí ở 4 góc giúp điều chỉnh độ cao một cách dễ dàng. Cửa gió được bố trí một cách đồng đều gia tăng sự thoải mái nhờ luồng gió đa hướng 360º phân bố đồng đều khắp không gian lắp đặt. Cửa thổi của điều hòa âm trần Cassette Daikin được bố trí đồng đều và dễ thích ứng khi có tới 23 kiểu thổi gió khác nhau phù hợp với từng không gian khác biệt.
Với công suất 34.100BTU (4HP), sản phẩm điều hòa thương mại Daikin âm trần FCF100CVM phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp, cửa hàng thời trang...có diện tích dưới 50m2.
Công nghệ Inverter
Dòng sản phẩm mới này được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO đối với hệ số hiệu suất lạnh toàn mùa, CSPF. Giảm điện năng tiêu thụ hằng năm, chỉ bằng 50% so với máy điều hòa hòa thông thường. Công nghệ Inverter mới không chỉ giúp giảm điện năng tiêu thụ trong giai đoạn tải thấp mà còn cho ra công suất lạnh cao hơn khi chạy đủ tải.
Điều khiển điều hòa âm trần cassette RZF100CVM có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác điều hòa âm trần cassette bằng điều khiển vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển.
Chế độ hoạt động ban đêm
Chức năng này tính đến việc ảnh hưởng do hoạt động của máy điều hòa đến hàng xóm xung quanh
Gas R32
Không phá hủy tầng ô zôn + Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu + Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng.
Độ bền cao
Các bảng mạch được phủ lớp bảo vệ nhằm ngăn chặn các vấn đề do độ ẩm và bụi bẩn trong không khí gây ra.
Chế độ bảo vệ tự động khi điện áp thấp
Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm trong ngày và đêm, nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ điện áp thấp áp sẽ tự động ngắt hoạt động. Khi điện áp phục hồi bình thường, máy sẽ hoạt động trở lại như trước khi ngắt.
Điều hòa Daikin FCF100CVM/RZF100CVM loại âm trần cassette 1 chiều công suất 34.100BTU (4HP) sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo cho người tiêu dùng trong thời gian sắp tới.
Thông số kỹ thuật
Tên Sản Phẩm | Dàn Lạnh | FCF100CVM | ||
Dàn Nóng | RZF100CVM | |||
Nguồn Điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz | ||
Công Suất làm lạnh Định mức( Tối thiểu- tối đa) |
kW | 10.0 (5.0-11.2) |
||
Btu/h | 34.100 (17.100-38.200) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2.97 | |
COP | W/W | 3.37 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5.50 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ thấp) |
m3/phút | 34.5/31.0/27.5/24.0/20.0 | ||
cfm | 1.218/1.094/971/847/706 | |||
Độ ồn(Cao /trung bình / Thấp) | dB(A) | 45.0/41.5/38.0/35.0/32.5 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dài) |
Thiết bị | mm | 298 x 840 x 840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50 x 950 x 950 | ||
Trọng Lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.6 | ||
Mức nạp môi chất lạnh(R32) | kg | 1.3(Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) | mm | 695 x 930 x 350 | ||
Trọng Lượng máy | kg | 48 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng(Loe) | mm | Ø9.5 | |
Lỏng(Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống Xả | Dàn Lạnh | mm | VP25(I.D.Ø25 x O.D Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø18.0(Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50(Chiều dài tương đương) | ||
Chênh lệch độ cao tối đả trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống ống hơi và ống lỏng |
0 đánh giá cho sản phẩm