THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều Hòa Mutil
CHỌN HÃNG Panasonic
GIÁ SẢN PHẨM Trên 11 triệu
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH trên 30.000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ 35 - 45 m2
XUẤT XỨ Malaysia
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
LOẠI ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM Dàn nóng
CHỨC NĂNG 2 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Tại sao nên lựa chọn hệ thống điều hòa Multi Panasonic?

    Multi Panasonic – hệ thống điều hòa không khí trung tâm cỡ vừa và nhỏ chuyên dụng, chủ yếu phục vụ nhu cầu cho các căn hộ chung cư, khu biệt thự hay nhà liền kề,… Dòng sản phẩm mang đến giải pháp tiết kiệm không gian tối ưu, đồng thời khai thác những góc nhìn mới mẻ, đa dạng hơn về thẩm mỹ kiến trúc tổng thể ngôi nhà.

    Để người dùng có một trải nghiệm tiện nghi đáng giá, hệ thống điều hòa Multi Panasonic không chỉ được trang bị nhiều tính năng công nghệ hiện đại hơn, mà còn được tối ưu cho hiệu suất vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm điện năng.

    Động cơ biến tần Inverter hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm điện năng vượt trội

    Inverter – động cơ biến tần phổ biến được ứng dụng rộng rãi trên các sản phẩm điện tử, điện máy trong đó có cả máy điều hòa không khí. Bảng mạch điều khiển Inverter được tích hợp bên trong dàn nóng điều hòa Multi Panasonic CU-5Z100WBH-8 giúp duy trì tần suất hoạt động đều đặn của máy nén. Từ đó xây dựng được một nền nhiệt ổn định cho căn phòng, cùng với mức chênh lệch nhiệt độ không quá 1oC. Nguyên lý hoạt động này mang đến 3 lợi ích lớn cho người sử dụng:

    • Duy trì nhiệt độ ổn định trong căn phòng tạo cảm giác dễ chịu, thoải mái giúp người dùng không cảm thấy nhiệt độ thay đổi đột ngột như khi sử dụng các sản phẩm điều hòa không có động cơ biến tần Inverter.
    • Bảo vệ sức khỏe người dùng, đặc biệt là người già và trẻ nhỏ trước sự thay đổi nhiệt độ thất thường.
    • Máy nén được duy trì hoạt động liên tục, ổn định làm tăng khả năng tiết kiệm điện năng, mang đến lợi ích kinh tế trực tiếp cho người dùng. Đồng thời việc duy trì hoạt động đều đặn gián tiếp làm tăng tuổi thọ của động cơ máy nén.

    Công nghệ Inverter điều hòa Panasonic

    Dàn tản nhiệt Blue Fin chống ăn mòn hiệu quả

    Dàn nóng máy điều hòa Multi Panasonic được thiết kế chắc chắn mang đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, bền bỉ bất chấp môi trường thời tiết khắc nghiệt với:

    – Khung bảo vệ dàn nóng sử dụng chất liệu hợp kim có khả năng chịu lực cơ học tốt, đồng thời được phủ thêm một lớp sơn bảo vệ, có tác dụng chống ăn mòn.
    – Bộ lá tản nhiệt cũng được xử lý bằng một lớp phủ có tên gọi là Blue Fin, giúp cải thiện độ bền, bảo vệ dàn trao đổi nhiệt trước các tác nhân trong không khí như nước và các chất gây ăn mòn.

    Gas R32 – Môi chất lạnh thế hệ mới thân thiện với môi trường

    Môi chất làm lạnh thế hệ mới Gas R32 có ảnh hưởng lớn tích cực đến hệ sinh thái và môi trường xung quanh. Gas R32 đã được các nhà nghiên cứu chứng minh giảm khả năng làm nóng toàn cầu chỉ bằng 1/3 so với các môi chất lạnh cũ như Gas R410A và Gas R22.

    Đồng thời đối với tầng Ozone môi chất lạnh Gas R32 hoàn toàn thân thiện không gây tác động xấu gây ảnh hưởng hay suy giảm tới. Các sản phẩm điều hoà không khí sử dụng Gas R32 cho chất lượng không khí dễ chịu, tươi mát không nồng mùi như các môi chất cũ trước đây.

    Môi chất lạnh Gas R32 điều hòa Panasonic

    Thông số kỹ thuật

    Thống số kỹ thuật Điều hòa multi Panasonic 2 chiều 34000BTU CU-5Z100WBH-8

    Điều hòa multi Panasonic CU-5Z100WBH-8
    Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) kW 10.00 (2.30-11.50)
    (tối thiểu - tối đa) Btu/h 34,100 (7,840-39,200)
    Nguồn điện   1 Phase 220-240V, 50Hz
    Công suất kết nối tối đa kW 18,3
    Dàn lạnh có thể kết nối tối đa Số lượng 5
    Thông số dòng điện Dòng điện A 12.8-11.8
    Công suất điện W 2,600 (430-3,590)
    EER (tối thiểu - tối đa) W/W 3.85 (5.35-3.20)
    (tối thiểu - tối đa) Btu/hW 13.14 (18.25-10.92)
    Độ ồn (H) Độ ồn áp suất dB(A) 53
    Công suất sưởi (tối thiểu - tối đa) kW 12.00 (3.40-14.50)
    (tối thiểu - tối đa) Btu/h 40,900 (11,600-49,400)
    Thông số dòng điện Dòng điện A 13.1-12.1
    Nguồn điện đầu vào W 2,760 (580-4,020)
    COP (tối thiểu - tối đa) W/W 4.35 (5.86-3.61)
    (tối thiểu - tối đa) Btu/hW 14.87 (19.99-12.32)
    Độ ồn (H) Mức áp suất độ ồn dB(A) 56
    Dòng điện tối đa A 21,3
    Dòng điện khởi động A 13,1
    Công suất máy nén W 1700
    Kích thước điều hòa Chiều cao mm 999
    Chiều rộng mm 940
    Chiều sâu mm 340
    Trọng lượng thực kg 81
    Đường kính ống
    Môi chất lạnh
    Ống chất lỏng mm ø6.35
    Ống hơi mm ø9.52
    Chiều dài ống nối m 45
    Chiều dài ống nối 1 phòng (m) 25
    Tổng (m) 80
    Độ cao tối đa m 15
    Môi chất lạnh bổ sung g/m 20
    Phạm vi hoạt động Làm lạnh (°C) -10 ~ +46
    Sưởi ấm (°C) -15 ~ +24
    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Thống số kỹ thuật Điều hòa multi Panasonic 2 chiều 34000BTU CU-5Z100WBH-8

        Điều hòa multi Panasonic CU-5Z100WBH-8
        Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) kW 10.00 (2.30-11.50)
        (tối thiểu - tối đa) Btu/h 34,100 (7,840-39,200)
        Nguồn điện   1 Phase 220-240V, 50Hz
        Công suất kết nối tối đa kW 18,3
        Dàn lạnh có thể kết nối tối đa Số lượng 5
        Thông số dòng điện Dòng điện A 12.8-11.8
        Công suất điện W 2,600 (430-3,590)
        EER (tối thiểu - tối đa) W/W 3.85 (5.35-3.20)
        (tối thiểu - tối đa) Btu/hW 13.14 (18.25-10.92)
        Độ ồn (H) Độ ồn áp suất dB(A) 53
        Công suất sưởi (tối thiểu - tối đa) kW 12.00 (3.40-14.50)
        (tối thiểu - tối đa) Btu/h 40,900 (11,600-49,400)
        Thông số dòng điện Dòng điện A 13.1-12.1
        Nguồn điện đầu vào W 2,760 (580-4,020)
        COP (tối thiểu - tối đa) W/W 4.35 (5.86-3.61)
        (tối thiểu - tối đa) Btu/hW 14.87 (19.99-12.32)
        Độ ồn (H) Mức áp suất độ ồn dB(A) 56
        Dòng điện tối đa A 21,3
        Dòng điện khởi động A 13,1
        Công suất máy nén W 1700
        Kích thước điều hòa Chiều cao mm 999
        Chiều rộng mm 940
        Chiều sâu mm 340
        Trọng lượng thực kg 81
        Đường kính ống
        Môi chất lạnh
        Ống chất lỏng mm ø6.35
        Ống hơi mm ø9.52
        Chiều dài ống nối m 45
        Chiều dài ống nối 1 phòng (m) 25
        Tổng (m) 80
        Độ cao tối đa m 15
        Môi chất lạnh bổ sung g/m 20
        Phạm vi hoạt động Làm lạnh (°C) -10 ~ +46
        Sưởi ấm (°C) -15 ~ +24

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top