+ Dàn lạnh: Trung Quốc
+ Dàn nóng: Thái Lan
+ Điều khiển: Trung Quốc
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 17.100

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều hòa tủ đứng
CHỌN HÃNG Daikin
GIÁ SẢN PHẨM Trên 11 triệu
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH 18.000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ 15 - 25 m2
XUẤT XỨ Thái Lan
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 2 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 17.100 BTU (FVA50AMVM/RZA50DV2V) Điều Khiển Dây (BRC1E63)

    1.Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA50AMVM/RZA50DV2V)

    • Thiết kế thời trang và hiện đại phù hợp với mọi không gian.
    • Mặt nạ sáng bóng dễ lau chùi.
    • Làm lạnh nhanh, luồng gió thổi xa và rộng.
    • Phin lọc khí độ bền cao diệt khuẩn hiệu quả.

    Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 17.100 BTU (FVA50AMVM/RZA50DV2V) Điều Khiển Dây (BRC1E63)

    2.Thông số kĩ thuật và tính năng của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA50AMVM/RZA50DV2V)

    a. Dàn lạnh

    Điều khiển luồng gió dễ chịu

    + Hướng thổi trái và phải (Bằng điều khiển từ xa có dây): Chúng ta có thể chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù hợp với mỗi kiểu phòng khi sử dụng dòng điều hòa thương mại này.

    Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 17.100 BTU (FVA50AMVM/RZA50DV2V) Điều Khiển Dây (BRC1E63)

    + Hướng thổi lên xuống (Điều khiển bằng tay): Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện khi sử dụng điều hòa tủ đứng FVA50AMVM.

    Thoải mái

    + Tốc độ quạt có thể thay đổi: Tự động và 3 cấp; Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi điều hòa tủ đứng sử dụng điều khiển BRC1E63.

    Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 17.100 BTU (FVA50AMVM/RZA50DV2V) Điều Khiển Dây (BRC1E63)

    + Chế độ tốc độ quạt cao: Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, có thể tăng lưu lượng gió lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của khách hàng (cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa).

    + Chức năng "Khử ẩm": Chế độ hút ẩm được kiểm soát bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột gây khó chịu.

    Hiệu suất cao: Động cơ quạt DC tăng hiệu suất hoạt động.

    Lắp đặt dễ dàng

    + Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh FVA50 điều hòa tủ đứng Daikin.

    + Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện tùy chọn.

    Bảo trì dễ dàng

    + Phin lọc tuổi thọ cao (tiêu chuẩn) được trang bị sử dụng trong 1 năm không cần bảo dưỡng: Phin lọc của điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 17.100 BTU (FVA50AMVM/RZA50DV2V) Điều Khiển Dây (BRC1E63) này có thể rửa và tái sử dụng sau 1 năm.

    + Sử dụng chức năng khóa an toàn của lưới tản nhiệt hút: Lưới hút gió không bao giờ mở ngay cả khi bị tác động mạnh.

    b. Dàn nóng RZA50 nhỏ gọn

    - Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng

    + Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể tháo rời mặt nạ bên ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau

    + Một phần của khung đáy dàn nóng RZA50DV2V có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn (RZF125/140, RZA71-140, RZFC125/140)

    + Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí với công tắc thu hồi.

    + Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.

    - Công nghệ tiết kiệm năng lượng

    + Máy nén xoắn ốc DC từ trở: Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.

    + Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.

    + Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa tủ đứng Daikin FVA50 mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71-140D, RZFC71-140DY1)

    + Cánh quạt chân vịt có khía chữ V: Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.

    c. Bộ điều khiển điều hướng từ xa (Có dây)

    Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển.

    Thông số kỹ thuật

    Tên sản phẩm Dàn lạnh FVA50AMVM
    Dàn nóng RZA50DV2V
    Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
    Công suất làm lạnh 1,3
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
    kW 5.0 (1.4-6.0)
    Btu/h 17,100 (4,800-20,500)
    Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW 6.0 (1.4-7.1)
    Btu/h 20,500 (4,800-24,200)
    Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.24
    Sưởi  1.50
    COP Làm lạnh kW/kW 4.04
    Sưởi  3.99
    CSPS Làm lạnh kW/kW 6.04
    Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
    Lưu lượng gió
    (Cao/Trung bình/Thấp)
    m3 /phút 18 / 16 / 14
    cfm 635 / 565 / 494
    Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 43 / 41 / 38
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 1,850x600x270
    Trọng lượng máy kg 42
    Dải hoạt động Làm lạnh °CWB 14 đến 25
    Sưởi  °CWB 15 đến 27
    Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
    Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
    Máy nén Loại Swing dạng kín
    Công suất động cơ kW 1.3
    Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 1.7 (Đã nạp cho 30 m)
    Độ ồn Chế độ làm lạnh/sưởi dB(A) 47 / 49
    Chế độ vận hành đêm dB(A) 43
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
    Trọng lượng máy kg 45
    Dải hoạt động Làm lạnh °CDB -5 đến 46
    Sưởi  °CDB -15 đến 15.5
    Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
    Hơi (Loe) mm 15.9
    Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (Đường kính trong 20X Đường kính ngoài 26)
    Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
    Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
    Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
    Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Tên sản phẩm Dàn lạnh FVA50AMVM
        Dàn nóng RZA50DV2V
        Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220V, 50Hz
        Công suất làm lạnh 1,3
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
        kW 5.0 (1.4-6.0)
        Btu/h 17,100 (4,800-20,500)
        Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu - Tối đa) kW 6.0 (1.4-7.1)
        Btu/h 20,500 (4,800-24,200)
        Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 1.24
        Sưởi  1.50
        COP Làm lạnh kW/kW 4.04
        Sưởi  3.99
        CSPS Làm lạnh kW/kW 6.04
        Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
        Lưu lượng gió
        (Cao/Trung bình/Thấp)
        m3 /phút 18 / 16 / 14
        cfm 635 / 565 / 494
        Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 43 / 41 / 38
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 1,850x600x270
        Trọng lượng máy kg 42
        Dải hoạt động Làm lạnh °CWB 14 đến 25
        Sưởi  °CWB 15 đến 27
        Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
        Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
        Máy nén Loại Swing dạng kín
        Công suất động cơ kW 1.3
        Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 1.7 (Đã nạp cho 30 m)
        Độ ồn Chế độ làm lạnh/sưởi dB(A) 47 / 49
        Chế độ vận hành đêm dB(A) 43
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595X845X300
        Trọng lượng máy kg 45
        Dải hoạt động Làm lạnh °CDB -5 đến 46
        Sưởi  °CDB -15 đến 15.5
        Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
        Hơi (Loe) mm 15.9
        Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (Đường kính trong 20X Đường kính ngoài 26)
        Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
        Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
        Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
        Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top