THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Kiểu điều hòa Điều Hòa Giấu Trần Ống Gió
CHỌN HÃNG Daikin
GIÁ SẢN PHẨM
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH 18.000 BTU
PHẠM VI HIỆU QUẢ 25 - 35 m2
XUẤT XỨ Thái Lan
CÔNG DỤNG Loại tiết kiệm điện (Inverter)
CHỨC NĂNG 1 chiều
  • Thông số sản phẩm

    Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 17.100 BTU (FBA50BVMA9/RZF50CV2V) Điều Khiển Dây (BRC1E63)

    + Dàn lạnh: Việt Nam
    + Dàn nóng: Thái Lan
    + Điều khiển: Trung Quốc
    + Loại điều hòa: 1 chiều
    + Tính năng: Inverter
    + Gas (Môi chất lạnh): R32
    + Công suất lạnh (BTU): 17.1001. Ưu điểm điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 1 Chiều 17.100 BTU (FBA50BVMA9/RZF50CV2V):

    • Thiết kế tinh tế, sang trọng
    • Công suất làm lạnh phù hợp với phòng diện tích dưới 25m2
    • Chi phí bảo trì bảo dưỡng thay thế linh kiện thấp
    • Khả năng làm mát nhanh

    2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 1 Chiều 17.100 BTU (FBA50BVMA9/RZF50CV2V):

    a. Thiết kế mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt

    Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt

    + Với chiều cao 245 mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inventer 1 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà trần hẹp

    + Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình

    Dàn lạnhFBA50BVMA9

    Cao245 mm

    Rộng1000mm - 1400mm

    Sâu800 mm

     Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn

    + Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.

    Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị

    + Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện ngay dưới dàn lạnh (Cần phụ tùng tùy chọn).

    Cảm giác thoải mái

    + Tốc độ quạt có thay đổi: 3 mức và tự động: Vận hành chế độ "Tự động" khi sử dụng điều khiển dây (BRC2E61)

    Sạch sẽ

    + Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn: Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi 1 lần)

    Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi được

    + Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa

    Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió

    • Kiếm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy
    • Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.

    Điều khiển bằng khóa liên động:

    + Là một tính năng tiết kiệm điện năng của điều hòa nối ống gió Daikin máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí đặc biệt dòng điều hòa nối ống gió có thể điều khiển với cơ chế khóa liên động.

    Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET

    + Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm của điều hòa nối ống gió Daikin

    Bảo dưỡng dễ dàng

    • Vị trí chỗ mở máng nước xả: được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.
    • Cửa sổ kiểm tra máng nước xả: Cửa sổ này giúp cho việc kiểm tra bụi bẩm bám vào máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá trình lắp đặt ma không cần sử dụng dụng cụ đồ nghề.

    Hiệu suất cao

    - Động cơ quạt 1 chiều và hệ thống bơm nước xả DC (Tùy chọn) của điều hòa nối ống gió Daikin inventer 1 chiều 17.100 BTU (FBA50BVMA9/RZF50CV2V): Được sử dụng để tăng hiệu suất năng lượng.

    b. Dàn nóng nhỏ gọn

    Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng

    + Dễ dàng bố trì nhờ đường ống 4 hướng thổi do có thể tháo rời mặt nạ bên ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau và một phần khung đáy dàn nóng có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn

    Chức năng phát hiện áp suất thấp:

    + Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.

    Chức năng vận hành êm vào ban đêm

    + Chế độ tự động vận hành êm vào ban đêm sẽ khởi động 8 tiếng sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày sau đó sẽ trở lại chế độ vận hành bình thường trong vòng 10 tiếng 

    c. Công nghệ tiết kiệm năng lượng

    • Máy nén xoắn ốc DC từ trở
    • Dòng biến tầng Dc của điều hòa Daikin được trang bị máy nen xoắn ốc từ trở
    • Máy nén xoắn ốc DC từ sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym và mô mem từ trở 
    • Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng những vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống

    - Máy nén Swing: Hiệu suất cao khi vận hành bán tải

    - Làm mát bằng môi chất lạnh : Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa nối ống gió Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.

    - Công suất cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel

    - Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát

    c. Điều khiển từ xa (Phụ kiện tùy chọn)

    • Điều khiển từ xa với màn hình LCD có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển dàn lạnh
    • Bộ điều khiển hướng từ xa (Điều khiển từ xa LCD có dây)

    + Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo chỉ dẫn, trên điều khiển.

    Tiết kiệm năng lượng

    + Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt

    • Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn.
    • Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30, 60, 90, hoặc 120 phút.

    Hẹn giờ tắt (đã được lập trình)

    • Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian, để tự động tắt điều hòa sau khi cài đặt thời gian khởi động.
    • Thời gian được cài đặt sẵn có thể từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.

    Thông số kỹ thuật

    Tên Model Dàn lạnh FBA50BVMA9
    Dàn nóng RZF50CV2V
    Nguồn điện  Dàn lạnh 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
    Dàn nóng 1 pha,220V, 50Hz
    Công suất làm lạnh
    Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
    Kw 5.0
    (2.3-5.6)
    Btu/h 17.100
    (7.800 19.100)
    Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 1.35
    COP W/W 3.70
    CSPF Wh/Wh 5.51
    Dàn lạnh Màu sắc  
    Quạt Lưu lượng gió
    (Cao/Trung bình/Thấp
    m/phút 18-15-12.5
    cfm 635 / 530 / 441
    Áp suất tính ngoài Pa Danh định 30 (30 - 130)
    Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 35.0 / 33.0 / 31.0
    Phin lọc  
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày   mm 245 x 1000 x 800
    Trọng lượng kg 37
      Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
    Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
    Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
    Máy nén Loại Swing dạng kín
      Công suất kW 1.3
    Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 1.2 ( Đã nạp cho 30 m)
    Độ ồn  Làm lạnh  dB(A) 48
    Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 595 x 845 x 300
    Trọng lượng kg  41
    Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
    Ống kết nối Lỏng (Loe) mm Φ9.5
    Khí (Loe) mm Φ15.9
    Nước xả Dàn lạnh mm VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
    Dàn nóng mm Φ26(Lỗ)
    Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
    Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m0 30
    Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
    0 đánh giá cho sản phẩm
    Đánh giá:
    cmt

        Thông số kỹ thuật

        Tên Model Dàn lạnh FBA50BVMA9
        Dàn nóng RZF50CV2V
        Nguồn điện  Dàn lạnh 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
        Dàn nóng 1 pha,220V, 50Hz
        Công suất làm lạnh
        Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
        Kw 5.0
        (2.3-5.6)
        Btu/h 17.100
        (7.800 19.100)
        Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 1.35
        COP W/W 3.70
        CSPF Wh/Wh 5.51
        Dàn lạnh Màu sắc  
        Quạt Lưu lượng gió
        (Cao/Trung bình/Thấp
        m/phút 18-15-12.5
        cfm 635 / 530 / 441
        Áp suất tính ngoài Pa Danh định 30 (30 - 130)
        Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) Db(A) 35.0 / 33.0 / 31.0
        Phin lọc  
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày   mm 245 x 1000 x 800
        Trọng lượng kg 37
          Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
        Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
        Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
        Máy nén Loại Swing dạng kín
          Công suất kW 1.3
        Lượng môi chất lạnh nạp (R32) kg 1.2 ( Đã nạp cho 30 m)
        Độ ồn  Làm lạnh  dB(A) 48
        Kích thước (Cao x Rộng x Dày mm 595 x 845 x 300
        Trọng lượng kg  41
        Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
        Ống kết nối Lỏng (Loe) mm Φ9.5
        Khí (Loe) mm Φ15.9
        Nước xả Dàn lạnh mm VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
        Dàn nóng mm Φ26(Lỗ)
        Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
        Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m0 30
        Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi

        Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.                          Tư vấn và thiết kế miễn phí. Thi công trọn gói. Đền gấp đôi khi phát hiện hàng không chính hãng.

        top